Quy luật đặt mã hiệu cho kìm ORBIS – Made in Germany. Các thuật ngữ thường dùng của nhà sản xuất.
Dưới đây là bảng các loại xử lý bề mặt của kìm:
STT | Loại xử lý bề mặt | Mã |
1 | sides blackened, front polished | 20/26 |
2 | afinepolished | 30/36/50 |
3 | finepolished, micro sandblasted | 3S |
4 | finepolished, matt-chrome-plated | 35/55 |
5 | finepolished, blackened | 38/58 |
6 | mirrorpolished | 40 |
7 | mirrorpolished, chrome-plated | 44 |
STT | Loại xử lý bề mặt | Mã |
---|---|---|
1 | Mài mịn, phun cát tạo kết cấu | 3S |
2 | Mài mịn, mạ chrome mờ | 35 |
3 | Mài mịn, đen | 38 |
4 | Mài bóng gương | 40 |
5 | Mài bóng gương, mạ chrome | 44 |
6 | Đánh bóng | 20 |
7 | Hai bên đen, mặt trước đánh bóng | 36 |
8 | Mài mịn | 30 |
Đây là các loại bề mặt của kìm thường gặp, tùy theo nhu cầu sử dụng của bạn mà chọn loại phù hợp. Ngoài tính thẩm mỹ hay nét đặc thù, bạn tham chiếu đến yếu tố môi trường sử dụng.
20/26 | 30/36/50 | 3S | 35/55 |
38/58 | 40 | 44 |
Dưới đây là bảng hình dạng màu sắc của cán:
STT | Màu sắc | Mã |
1 | Vinyl dipped handles OrbisWill-Standard red | 22 |
2 | BestGrip | – |
3 | DuoForm | – |
4 | 2KR OrbisWill-Standard black/red | RR |
2KR OrbisWill-Standard red/yellow VDE | RV/R8 | |
5 | “ProForm” OrbisWill-Standard red/black | M2 |
6 | *2 KI auf Anfrage on request | – |
7 | 3 KV | – |
8 | 3 KS | – |
22 | BestGrip | DuoForm | RR, RV/R8 |
M2 | *2 KI auf Anfrage on request | 3 KV | 3 KS |